|
|
|
|
Giai điệu bốn phương: Tuyển tập nhạc trẻ | 781 | G103Đ | 1997 | |
Phan Huỳnh Điểu | Mãi mãi là tình yêu - Phan Huỳnh Điểu tác phẩm và cuộc đời: | 781.1 | PH105H | 1999 |
Hát cho đồng bào tôi nghe: | 781.12 | H110C | 2000 | |
Tân Huyền | Cô đàn cháu hát: Những bài hát mầm non đã được phối âm sẵn: Nhà trẻ | 781.42 | C450Đ | 1997 |
Phạm Duy Thanh | Tôi hát cho tình yêu: 30 tình khúc và các ca khúc chọn lọc | 781.5 | T452H | 2001 |
Trần Quốc Việt | Âm nhạc dân gian của người Bố Y: | 781.62 | Â120N | 2010 |
Lê Xuân Hoan | Một số đặc trưng cơ bản của âm nhạc dân gian Jrai: | 781.62 | M458S | 2007 |
Nông Thị Nhình | Nét chung và riêng của âm nhạc trong diễn xướng then Tày - Nùng: | 781.62 | N207C | 2004 |
Nông Thị Nhình | Nét chung và riêng của âm nhạc trong diễn xướng then Tày - Nùng: | 781.62 | N207C | 2004 |
Trần Chính | Nghệ nhân quan họ làng Viêm Xá: | 781.620092259727 | NGH250N | 2000 |
Tuấn Giang | Giá trị nghệ thuật của diễn xướng dân gian Việt Nam: | 781.62009597 | GI100T | 2006 |
Quốc Dũng | Nhạc trẻ Quốc Dũng: | 781.8 | T527T | 1998 |