|
|
|
|
|
|
|
|
Đặng Quí Địch | Đào Duy Từ khảo biện: | 895.92208 | Đ108D | 1998 |
Nguyễn Thanh Kim | Ai về Kinh Bắc: Thơ chọn và bình | 895.92209 | A103V | 2000 |
Niculin, N.I. | Dòng chảy văn hoá Việt Nam: | 895.92209 | D431C | 2010 |
Nguyễn Q. Thắng | Hương Gió phương Nam: . T.2 | 895.92209 | H561G | 2011 |
Đinh Công Vĩ | Nguyễn Du đời và tình: | 895.92209 | NG527D | 2010 |
Văn học, nghệ thuật Việt Nam hôm nay - Mấy vấn đề trong sự phát triển: | 895.92209 | V115H | 2013 | |
Định hướng và những nội dung cơ bản của lý luận văn nghệ Việt Nam: | 895.92209 | Đ312H | 2016 | |
Lê Văn Tấn | Văn học Việt Nam đôi điều suy ngẫm: | 895.92209 | Đ452Đ | 2009 |
Văn học Việt Nam thế kỷ XX: | 895.922090034 | V115H | 2002 |