|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Slao sli tò toóp: | 895.9221 | B108S | 2008 | |
Xuân Tràng | Bầu trời khát vọng: Thơ | 895.9221 | B125T | 2000 |
Xuân Tràng | Bầu trời khát vọng: Thơ | 895.9221 | B125T | 2000 |
Lưu Quang Vũ | Bầy ong trong đêm sâu: Thơ 1970-1975 | 895.9221 | B126O | 1993 |
Nguyễn Thị Hồng | Biển đêm: Thơ | 895.9221 | B305Đ | 1996 |
Minh Châu | Bóng thời gian: Thơ | 895.9221 | B431T | 1999 |
Nguyễn Thị Thanh Toàn | Chùm mơ miền lạnh: Thơ | 895.9221 | CH511M | 2000 |
Chúng tôi đánh giặc và làm thơ: Tuyển thơ. T.1 | 895.9221 | CH513T | 1998 | |
Thanh Thảo | Dạ tôi là Sáu Dân: | 895.9221 | D100T | 2016 |
Phạm Cúc | Dâng đời ánh sáng: | 895.9221 | D122Đ | 1994 |
Hà Đức Ái | Dòng sông yêu mến: Thơ | 895.9221 | D431S | 2006 |
Trịnh Thanh Sơn | Giậu cúc tần: Thơ | 895.9221 | G125C | 1997 |
Trần Dzạ Lữ | Gọi tình bên sông: Thi phẩm | 895.9221 | G428T | 1997 |
Hoàng Phong | Hoàng hôn xanh: Thơ | 895.9221 | H407H | 1997 |
Nguyễn Trung Thu | Em hoặc không ai cả: Thơ | 895.9221 | H413K | 1995 |
Nguyễn Lộc | Thơ Hồ Xuân Hương: | 895.9221 | H450X | 1982 |
Hồ Xuân Hương - về tác gia và tác phẩm: | 895.9221 | H450X | 2007 | |
Lê Bá Cảnh | Huyền thoại thác Prenn: Chuyện tình nàng Sơn Cước , truyện thơ | 895.9221 | H527T | 2010 |
Hữu Thỉnh | Trường ca biển - thương lượng với thời gian: Thơ | 895.9221 | H553T | 2014 |
Lê Cảnh Nhạc | Khúc giao mùa: Thơ | 895.9221 | KH506G | 2005 |
Nguyễn Thị Lâm Hảo | Lam Sơn tụ nghĩa: Trường ca lịch sử: Hướng về 1000 năm Thăng Long | 895.9221 | L104S | 2004 |
Lê Bá Cảnh | Màu hoa đất Việt: Thơ | 895.9221 | M111H | 2011 |
Hoàng Cầm | Men đá vàng: Truyện thơ. Trương Chi: Kịch thơ: | 895.9221 | M203Đ | 1995 |
Thuý Bắc | Một niềm yêu: Thơ | 895.9221 | M458N | 1996 |
Vinh Anh | Nơi siêu thoát: Thơ | 895.9221 | N462S | 2003 |
Nguyễn Công Bình | Nụ và quả: Thơ tứ tuyệt | 895.9221 | N500V | 1998 |
Thanh Dương Hồng | Nửa vầng trăng: Thơ | 895.9221 | N551V | 2001 |
Phương Loan | Ngày tựu trường: Thơ | 895.9221 | NG126T | 1995 |
Anh Chi | Người canh giữ mùa xuân: Thơ | 895.9221 | NG558C | 1995 |
Nhật ký trong tù tác phẩm và lời bình: | 895.9221 | NH124K | 2011 |