Có tổng cộng: 67 tên tài liệu. | Sổ tay truyền thông phòng chống HIV AIDS: | 361.196 | S450T | 2005 |
| Những quy định về chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng: trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng sưu tầm, tuyển chọn | 361.2 | NH556Q | 2002 |
| Hãy sống lành mạnh cho chính mình: | 362.106809597 | H112S | 2005 |
Văn Tín | Cảnh giác với tệ nạn xã hội: | 362.29 | C107G | 1999 |
Hạnh Nhu | Hiểm hoạ khói phù dung: Cách đề phòng và chăm chữa | 362.29 | H304H | 1998 |
Hạnh Nhu | Hiểm hoạ khói phù dung: Cách đề phòng và chăm chữa | 362.29 | H304H | 1998 |
| Phòng, chống ma tuý trong học đường: | 362.29 | PH431C | 2011 |
| Phòng, chống ma tuý học đường: | 362.293071 | PH431C | 2015 |
| Những tấm gương người khuyết tật vượt lên số phận: | 362.4 | NH556T | 2012 |
| Hướng dẫn bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp: | 362.709597 | H561D | 2016 |
| Kỹ năng phòng, chống xâm hại, bắt cóc trẻ em và các chính sách pháp luật liên quan: | 362.767 | K600N | 2018 |
Việt Nam (CHXHCN). Chính phủ | Những quy định về chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng: | 362.809597 | NH556Q | 2002 |
Dương Kim Anh | Bạo lực giới và cách ứng phó: | 362.88 | B108L | 2019 |
| Nỗi đau da cam: | 362.88 | N452Đ | 2012 |
| Phát triển kinh tế và những chính sách về an sinh xã hội ở Việt Nam: | 362.9597 | PH110T | 2018 |
Nguyễn Trọng An | Cẩm nang phòng tránh đuối nước: | 363.1 | C120N | 2019 |
| Phòng chống tai nạn bất ngờ: | 363.1 | PH431C | 2013 |
| Sổ tay an toàn lao động trong các làng nghề: | 363.11968 | S450T | 2014 |
Trương Thành Trung | Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi: | 363.1207 | S450T | 2015 |
Xcriaghin, Lep | Bí mật các vụ đắm tàu: | 363.123 | B300M | 2017 |
Trương Thành Trung | Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn: | 363.125 | H561D | 2015 |
| Kỹ thuật sử dụng thuốc trừ sâu an toàn: | 363.17 | K600T | 2013 |
| Kỹ thuật sử dụng thuốc trừ sâu an toàn: | 363.17 | K600T | 2013 |
| Sổ tay an toàn thực phẩm: Dành cho các cơ sở, hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 363.192 | S450T | 2015 |
Phạm Ngọc Quế | Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn: | 363.2 | V250S | 2003 |
Vũ Thế Công | Cẩm nang công tác công an xã: | 363.209597 | C120N | 2020 |
| Vận dụng phương châm bốn tại chỗ trong phòng chống thiên tai: | 363.34 | V121D | 2009 |
| Sổ tay hướng dẫn phòng, chống lụt, bão và thiên tai: | 363.347 | S450T | 2014 |
| Khắc phục hậu quả bom mìn tại Việt Nam - Sự bình yên cuộc sống: | 363.3498809597 | KH113P | 2016 |
Nguyễn Thành Long | Kỹ năng phòng chống cháy nổ và thoát hiểm: | 363.377 | K600N | 2015 |