Có tổng cộng: 129 tên tài liệu. | 75 năm thành tựu phát triển kinh tế - xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 330.09597 | B112M | 2020 |
| Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: Lý luận và thực tiễn | 330.1209597 | K312T | 2009 |
| Một số vấn đề lý luận - thực tiễn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới: | 330.12209597 | M458S | 2016 |
Mereddith, Robyn | Voi và rồng: Sự nổi lên của Ấn Độ, Trung Quốc và ý nghĩa của điều đó đối với tất cả chúng ta: Sách tham khảo | 330.951 | V428V | 2009 |
Senor, Dan | Quốc gia khởi nghiệp: Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel | 330.95694 | QU-451GI | 2017 |
Dan senor & Saul singer | Quốc gia khởi nghiệp: Nền tảng đổi đời | 330.95694 | QU451G | 2017 |
Dan senor & Saul singer | Quốc gia khởi nghiệp: Nền tảng đổi đời | 330.95694 | QU451G | 2017 |
Dan senor & Saul singer | Quốc gia khởi nghiệp: Nền tảng đổi đời | 330.95694 | QU451G | 2017 |
Hà Anh | Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn: | 331.1109597091734 | NH556Đ | 2015 |
| Sổ tay công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.25 | S450T | 2011 |
| Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế: | 331.25 | T108V | 2013 |
| Làm ăn có kế hoạch để xóa đói giảm nghèo: | 331.50 | L104A | 2004 |
Vân Anh | Phổ biến nghề ở nông thôn: | 331.7 | PH450B | 2001 |
Quảng Văn | Tủ sách hướng nghiệp thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ: | 331.7 | T500S | 2010 |
| Một số vấn đề về lao động, việc làm và đời sống người lao động ở Việt Nam hiện nay: | 331.7009597 | M458S | 2004 |
| Một số vấn đề về lao động, việc làm và đời sống người lao động ở Việt Nam hiện nay: | 331.7009597 | M458S | 2004 |
Mai Phương Bằng | Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã: | 331.7009597 | Đ108T | 2013 |
Quảng Văn | Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn: | 331.702 | H561N | 2010 |
Quảng Văn | Tủ sách hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ: | 331.702 | T500S | 2010 |
Janeway, William H. | Chủ nghĩa tư bản trong nền kinh tế đổi mới: Thị trường, đầu cơ và vai trò của nhà nước: Sách tham khảo | 332.04154 | CH500N | 2017 |
| Sáng ngời truyền thống yêu nước: | 332.09597 | S106N | 2011 |
Việt Nam (CHXHCN).Chính phủ | Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn: | 332.6 | C101V | 2000 |
Phan Thế Hải | Chứng khoán và con đường làm giàu: | 332.6 | CH556K | 2008 |
Navellier, Louis | Cuốn sách nhỏ giúp bạn làm giàu: | 332.6322 | C517S | 2011 |
Bùi Nguyên Hoàn | Việt Nam với thị trường chứng khoán: | 332.645 | V308N | 1995 |
Nguyễn Huy Côn | Từ điển tài nguyên môi trường: Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt | 333.703 | T550Đ | 2010 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông | Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010: Quy hoạch phát triển nông thôn. Q.1 | 333.709597 | Q523H | 2003 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông | Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010: Quy hoạch phát triển nông thôn. Q.1 | 333.709597 | Q523H | 2003 |
Trịnh Trọng Hàn | Thuỷ lợi và môi trường: | 333.72 | TH523L | 2005 |
| Ứng dụng gis và viễn thám trong quản lý đất đai: | 333.73 | Ư556D | 2018 |