Có tổng cộng: 61 tên tài liệu. | Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nước: Giáo trình trung cấp lý luận chính trị - hành chính | 351.0715 | NH556V | 2017 |
| Hướng dẫn soạn thảo văn bản quản lý hành chính cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn: | 351.597 | H561D | 2013 |
| Kỹ thuật soạn thảo hợp đồng kinh tế - thương mại và hợp đồng dân sự: | 351.597 | K600T | 2015 |
Nguyễn Thị Hà | Các kỹ năng cần thiết dành cho cán bộ chính quyền cấp cơ sở: | 352.1409597 | C101K | 2012 |
| Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn: | 352.1409597 | C120N | 2011 |
Hoàng Vĩnh Giang | Giải pháp cho các tình huống quản lý hành chính cấp cơ sở: | 352.1409597 | GI103P | 2014 |
| Kỹ năng lãnh đạo, điều hành của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã: | 352.1409597 | K600N | 2013 |
| Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở Việt Nam hiện nay: Sách chuyên khảo | 352.1409597 | T450C | 2017 |
Nguyễn Bá Quang | Trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố - Những kiến thức cơ bản: | 352.1409597 | TR561T | 2015 |
| Sổ tay về quản lý nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn: | 352.1509597 | S450T | 2015 |
Bùi Thị Nguyệt Thu | Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đối với hoạt động của chính quyền cấp xã: Sách chuyên khảo | 352.1709597 | GI104S | 2018 |
Trần, Văn Giao | Những kiến thức cơ bản về quản lý tài sản công: Sách chuyên khảo | 352.4 | NH556K | 2009 |
Nhữ Trọng Bách | Nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán dành cho chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã và cán bộ tài chính - kế toán cấp xã: | 352.409597 | NH307V | 2015 |
Hồ Chí Minh | Sửa đổi lối làm việc: | 352.6 | S501Đ | 2008 |
| Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ: | 352.609597 | T550T | 2018 |
Dương Bạch Long | Quản lý, chỉ đạo công tác tư pháp xã, phường, thị trấn: | 353.409597 | Qu105L | 2011 |
| Kỹ năng nghiệp vụ công tác văn hoá - xã hội ở xã, phường, thị trấn: | 353.709597 | K600N | 2016 |
Vũ Trọng Lợi | Quản lý nhà nước đối với các tổ chức xã hội và dịch vụ thể dục thể thao: | 353.7809597 | QU105L | 2015 |
| Văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng miền núi vùng sâu vùng xa: | 354.6 | V115B | 2000 |
Ma Thị Luận | Thủ tục hành chính trong hoạt động xây dựng: Áp dụng cho cấp cơ sở xã, phường, thị trấn | 354.609597 | TH500T | 2013 |
| Quy định mới về giao thông đường bộ: | 354.77 | L504Đ | 2006 |
Nguyễn Đức Tĩnh | Quản lý nhà nước về đầu tư phát triển đào tạo nghề ở Việt Nam: Sách chuyên khảo | 354.9 | QU105L | 2010 |
Khương Quốc Trụ | Chu dịch với binh pháp: | 355.001 | CH500D | 2004 |
Trịnh Vương Hồng | Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh: | 355.009 | T550T | 2002 |
| Nguyễn Bình trung tướng đầu tiên của quân đội nhân dân Việt Nam: | 355.0092 | NG527B | 2005 |
Nguyễn Đình Kiên | Người lính với bầu trời Hà Nội: Hồi ký | 355.0092 | NG558L | 2012 |
Trần Thụ | Qua những miền Tây: Hồi ức | 355.0092 | Q501N | 2010 |
| Đại tướng Đoàn Khuê: | 355.0092 | Đ103T | 2002 |
| Đại tướng Nguyễn Chí Thanh - người học trò xuất sắc của Chủ tịch Hồ Chí Minh: | 355.0092 | Đ103T | 2007 |
| Tướng lĩnh Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ: | 355.00922 | T561L | 2014 |