Có tổng cộng: 33 tên tài liệu.Khương Quốc Trụ | Chu dịch với binh pháp: | 355.001 | CH500D | 2004 |
Trịnh Vương Hồng | Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh: | 355.009 | T550T | 2002 |
| Nguyễn Bình trung tướng đầu tiên của quân đội nhân dân Việt Nam: | 355.0092 | NG527B | 2005 |
Nguyễn Đình Kiên | Người lính với bầu trời Hà Nội: Hồi ký | 355.0092 | NG558L | 2012 |
Trần Thụ | Qua những miền Tây: Hồi ức | 355.0092 | Q501N | 2010 |
| Đại tướng Đoàn Khuê: | 355.0092 | Đ103T | 2002 |
| Đại tướng Nguyễn Chí Thanh - người học trò xuất sắc của Chủ tịch Hồ Chí Minh: | 355.0092 | Đ103T | 2007 |
| Tướng lĩnh Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ: | 355.00922 | T561L | 2014 |
Lê Minh Quốc | Danh nhân quân sự Việt Nam: | 355.00922597 | D107N | 2020 |
| Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam: . T.3 | 355.009597 | L302S | 2014 |
Tăng Huệ | Một số vấn đề cơ bản về công tác biên phòng Việt Nam: | 355.009597 | M458S | 2007 |
Tăng Huệ | Một số vấn đề cơ bản về công tác biên phòng Việt Nam: | 355.009597 | M458S | 2007 |
Bùi Phan Kỳ | Một số vấn đề quốc phòng - an ninh trong sự nghiệp đổi mới: | 355.009597 | M458S | 2012 |
Trần Xanh | Một thời là lính xăng dầu: Hồi ký | 355.009597 | M458T | 2008 |
Hoàng Minh Thảo | Nghệ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước và bảo vệ Tổ quốc: | 355.009597 | NG250T | 2004 |
Hoàng Minh Thảo | Nghệ thuật quân sự Việt Nam trong chiến tranh giải phóng và bảo vệ tổ quốc: | 355.009597 | NGH250T | 2004 |
| Quan điểm Đại hội XII của Đảng về xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới: | 355.009597 | QU105Đ | 2016 |
Lê Văn Dũng | Tiếp tục xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam vững mạnh về chính trị đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thời kỳ mới: | 355.009597 | T307T | 2009 |
Lương Cường | Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam: | 355.009597 | T500T | 2017 |
Hồ Kiếm Việt | Về nhiệm vụ chiến lược bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa: | 355.009597 | V250N | 2001 |
| Việt Nam thế kỷ XX những sự kiện quân sự: | 355.009597 | V308N | 2001 |
| Cuộc chiến tranh không cân sức: | 355.02 | C514C | 2001 |
Chu Văn Lộc | Đoàn chuyên gia Quân sự 478 trong thực hiện nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia (1978-1988): Sách chuyên khảo | 355.032596 | Đ406CH | 2018 |
Đinh Xuân Dũng | Công tác tư tưởng văn hoá trong xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam: | 355.1 | C455T | 2016 |
Lê Văn Dũng | Nâng cao chất lượng xây dựng quân đội trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước: | 355.2 | N122C | 2001 |
Phạm Hồng Cư | Kinh nghiệm công tác chính ủy, chính trị viên: | 355.3 | K312N | 2007 |
Lê Văn Quang | Phát triển ý thức chính trị xã hội chủ nghĩa trong xã hội và quân đội thời kỳ đổi mới: | 355.309597 | PH110T | 2001 |
Hoàng Minh Thảo | Mấy vấn đề về nghệ thuật tác chiến chiến lược: | 355.4 | M126V | 2001 |
Hồ Sĩ Thành | Đặc công nỗi ám ảnh của giặc thù: | 355.4 | Đ113C | 2004 |
Phan Hữu Đại | Lịch sử đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh: | 355.409597 | L302S | 1999 |