• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 33
  • 330
  • Kinh tế học
  • Econmics
  • 331
  • Kinh tế học lao động
  • Labor Economics
  • 332
  • Kinh tế học Tài chính, Tài chính
  • Financial Economics, Finance
  • 333
  • Kinh tế học đất đai & năng lượng
  • Economic of Land and Energy
  • 334
  • Hợp tác xã
  • Cooperative
  • 335
  • Chủ nghĩa xã hội và hệ thống có liên quan
  • Socialism and Related Systems
  • 336
  • Tài chính công
  • Public Finance
  • 337
  • Kinh tế học quốc tế
  • International Economics
  • 338
  • Sản xuất
  • Production, Industrial Economics
  • 339
  • Kinh tế học vĩ mô & các đề tài liên quan
  • Macroeconomics and Related Topics
  • 335
  • 335.1
  • Hệ thống có nguồn gốc Anh
  • English
  • 335.2
  • Hệ thống có nguồn gốc Pháp
  • French
  • 335.3
  • Hệ thống có nguồn gốc Mỹ
  • American
  • 335.4
  • Hệ thống Mácxít
  • Marxian systems
  • 335.5
  • Chủ nghĩa xã hội dân chủ
  • Democratic socialism
  • 335.6
  • Chủ nghĩa Phát xít
  • Fascism
  • 335.7
  • Chủ nghĩa xã hội Cơ đốc
  • Christian socialism
  • 335.8
  • Hệ thống khác
  • 335.4
  • 335.41
  • Nền tảng triết học, khái niệm, mục đích kinh tế
  • Philosophic foundations, economic concepts, aims
  • 335.42
  • Hệ thống Mácxít, 1848-1917
  • 335.43
  • Chủ nghĩa Cộng sản (Chủ nghĩa Mác-Lênin)
  • Communism (Marxism-Leninism)
  • 335.43
  • 335.434
  • Biến thể quốc gia như là trường phái tư tưởng
  • 335.434
  • 335.4344
  • Chủ nghĩa cộng sản Nam Tư (1918-1991)
  • 335.4345
  • Chủ nghĩa cộng sản Trung Quốc
  • 335.4346
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh; Biến thể quốc gia châu Á
  • 335.4347
  • Chủ nghĩa cộng sản Cuba (Chủ nghĩa Castrô)
Có tổng cộng: 18 tên tài liệu.
Hà Huy GiápBác Hồ Người Việt Nam đẹp nhất: 335.4346B101H2007
Học tập tấm gương đạo đức Bác Hồ: 335.4346BS.HT2007
Hồ Chí Minh trong trái tim và trí tuệ nhân loại: 335.4346H450C2005
Hémery, DanielHồ Chí Minh từ Đông Dương đến Việt Nam: 335.4346H450C2005
Nguyễn Quốc HùngHồ Chí Minh người chiến sĩ Quốc tế: 335.4346H450C2005
Hémery, DanielHồ Chí Minh từ Đông Dương đến Việt Nam: 335.4346H450C2005
Hồ Chí MinhHồ Chí Minh - những bài bút chiến: 335.4346H450C2006
Hồ Chí Minh với sự nghiệp độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: 335.4346H450C2010
Trần NhâmHồ Chí Minh nhà tư tưởng thiên tài: 335.4346H450C2011
Một số hình ảnh Bác Hồ với nông dân: 335.4346M458S2006
Trần Viết HoànNhớ mãi ngày sinh Bác Hồ: 335.4346NH460M2005
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam và Lào - Lý luận và thực tiễn: 335.4346PH110T2015
Sổ tay học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh: 335.4346S450T2019
Tài liệu học tập chuyên đề tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ CHí Minh về thực hành tiết kiệm chống tham ô lãng phí, quan liêu: 335.4346T103L2008
Trần Quang NhiếpHồ Chí Minh - Tấm gương lớn về sự nêu gương: 335.4346T120G2020
Toàn văn di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh: 335.4346T406V1999
Võ Nguyên GiápTư tưởng Hồ Chí Minh quá trình hình thành và phát triển: 335.4346T550T1993
Hồ Chí MinhThực hành tiết kiệm, chống tham ô, lãng phí, chống bệnh quan liêu: 335.4346TH552H2020

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.